Hoidap247.com
Hoidap247.com
Đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay?
tham khảo+Đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay: - Đuôi ngắn, thân ngắn và hẹp. Chân yếu có tư thế bám vào cành cây treo ngược cơ thể thuận tiện cho việc thả mình rơi tự do khi bắt đầu bay.
Tham khảo
Đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay:
- Đuôi ngắn, thân ngắn và hẹp. Chân yếu có tư thế bám vào cành cây treo ngược cơ thể thuận tiện cho việc thả mình rơi tự do khi bắt đầu bay.
- Chi trước biến đổi thành cánh da: là một màng da rộng phủ lông mao thưa, mềm mại nối liền với cánh tay, ống tay, các xương bàn và các xương ngón (rất dài) với mình, chi sau và đuôi.
cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống trên cạn?
Tham khảo
Bộ lông mao dày, xốp giữ nhiệt tốt giúp thỏ an toàn khi lẫn trốn kẻ thù trong bụi rậm Chi (có vuốt): Chi trước: Ngắn dùng để đào hang và di chuyểnChi sau: Dài khoẻ bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi Giác quan: Mũi thính và lông xúc giác có vai trò xúc giác nhạy bén để thăm dò thức ăn hoặc môi trường Tai thính có vành tai dài, lớn, cử động theo các phía giúp định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù
đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay
Tham khảo
Thân hình thoi: giảm sức cản không khí khi bayChi trước biến thành cánh: quạt gió, cản không khí khi hạ cánhChi sau (3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt): giúp chim bám chặt và cành cây và khi hạ cánhLông ống có các sợi lông làm phiến mỏng: tăng diện tích cánh chim khi giang raLông tơ: giữ nhiệt và làm ấm cơ thểMỏ: mỏ sừng bao lấy hàm không có răng => làm đầu chim nhẹCổ dài, khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông
tham khảo
Thân hình thoi: giảm sức cản không khí khi bayChi trước biến thành cánh: quạt gió, cản không khí khi hạ cánhChi sau (3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt): giúp chim bám chặt và cành cây và khi hạ cánhLông ống có các sợi lông làm phiến mỏng: tăng diện tích cánh chim khi giang raLông tơ: giữ nhiệt và làm ấm cơ thểMỏ: mỏ sừng bao lấy hàm không có răng => làm đầu chim nhẹCổ dài, khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông
tham khảoNhững đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay: - Thân hình thoi: giảm sức cản không khí khi bay. - Chi trước trở thành cánh: để bay. - Cơ thể được bao bọc bởi lông vũ xốp, nhẹ: giảm trọng lượng cơ thể. - Cánh và đuôi có lông ống, phiến lông rộng: giúp hình thành cánh và bánh lái (đuôi) giúp chim bay. - Mỏ bao bọc bởi chất sừng, hàm không răng: đầu nhẹ. - Cổ dài, đầu linh hoạt: quan sát tốt khi bay. - Chi sau 3 ngón linh hoạt: bám chắc vào cành cây khi hạ cánh.
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích với đời sống hoàn toàn ở cạn so với ếch đồng?
TK
Thằn lằn bóng đuôi dài (lớp bò sát) có các đặc điểm thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn so với ếch đồng như: + Da khô, có vảy sừng bao bọc: ngăn cản sự thoát hơi nước (mất nước) của cơ thể. + Có cổ dài, linh hoạt: phát huy vai trò các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.
tham khảoThằn lằn bóng đuôi dài (lớp bò sát) có các đặc điểm thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn so với ếch đồng như: + Da khô, có vảy sừng bao bọc: ngăn cản sự thoát hơi nước (mất nước) của cơ thể. + Có cổ dài, linh hoạt: phát huy vai trò các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.
Chim cánh cụt thuộc nhóm:
A. Chim chạy
B. Chim bơi
C. Chim nhảy
D. Chim bay
câu 1:nêu cụ thể tập tính kiếm ăn tập tính sinh sản của một số động vật mà em biết có ở địa phương
câu 2:trình bày một số đặc điểm sinh học và điều kiện sống của các sinh vật em nêu ở câu 1
câu 3:các sinh vật nêu trên có ý nghĩa gì đối với nền kinh tế gia đình và địa phương
câu 1:nêu cụ thể tập tính kiếm ăn tập tính sinh sản của một số động vật mà em biết có ở địa phương
câu 2:trình bày một số đặc điểm sinh học và điều kiện sống của các sinh vật em nêu ở câu 1
câu 3:các sinh vật nêu trên có ý nghĩa gì đối với nền kinh tế gia đình và địa phương
động vật quý hiếm có mấy cấp độ ? êu đặc điểm của từng cấp độ
REFER
_Có 4 cấp độ:
+Cấp độ CR : rất nguy cấp,động vật có số lượng giảm 80%
+Cấp độ EN:nguy cấp,động vật có số lượng giảm 50%
+Cấp độ VU: sẽ nguy cấp ,động vật có số lượng giảm 20%
+Cấp độ LR: ít nguy cấp, động vật được nuôi hoặc bảo tồn
Có 4 cấp độ:
- Cấp độ CR : rất nguy cấp,động vật có số lượng giảm 80%.
- Cấp độ EN:nguy cấp,động vật có số lượng giảm 50%.
- Cấp độ VU: sẽ nguy cấp ,động vật có số lượng giảm 20%.
- Cấp độ LR: ít nguy cấp, động vật được nuôi hoặc bảo tồn.
REFER
_Có 4 cấp độ:
+Cấp độ CR : rất nguy cấp,động vật có số lượng giảm 80%
+Cấp độ EN:nguy cấp,động vật có số lượng giảm 50%
+Cấp độ VU: sẽ nguy cấp ,động vật có số lượng giảm 20%
+Cấp độ LR: ít nguy cấp, động vật được nuôi hoặc bảo tồn