\(a.\\ m+m_{\left[O\right]}=16,2\\ n_{Cl^-}=2\dfrac{m_{\left[O\right]}}{16}\\ m+35,5\dfrac{m_{\left[O\right]}}{16}\cdot2=38,2\\ m=9,8;m_{\left[O\right]}=6,4\\ b.\\ V_{dd.acid}=v\left(L\right)\\ n_{H^+}=v+v=2v\left(mol\right)\\ n_{\left[O\right]}=\dfrac{6,4}{16}=0,4=\dfrac{2v}{2}\\ v=0,4\\ a=9,8+0,4\cdot35,5+0,4\cdot96=62,4g\)
`a)`
Bảo toàn KL:
`m_Y+m_{HCl}=m_{\text{muối}}+m_{H_2O}`
`->36,5n_{HCl}-18n_{H_2O}=38,2-16,2=22`
Mà bảo toàn H: `n_{HCl}=2n_{H_2O}`
`->n_{HCl}=0,8(mol);n_{H_2O}=0,4(mol)`
Bảo toàn O: `n_{O(Y)}=n_{H_2O}=0,4(mol)`
`->n_{O_2}=0,5n_{O(Y)}=0,2(mol)`
Bảo toàn KL: `m_X+m_{O_2}=m_Y`
`->m=16,2-0,2.32=9,8(g)`
`b)`
Đặt `V_{dd\ ax it}=x(l)`
`->n_{HCl}=x(mol);n_{H_2SO_4}=0,5x(mol)`
`n_{O(Y)}=0,4(mol)`
Bảo toàn electron: `n_{O(Y)}=1/2n_{H(ax it)}`
`->0,4=1/2(x+0,5x.2)`
`->x=0,4(l)`
`->n_{HCl}=0,4(mol);n_{H_2SO_4}=0,2(mol)`
Bảo toàn O: `n_{H_2O}=n_{O(Y)}=0,4(mol)`
Bảo toàn KL:
`m_Y+m_{HCl}+m_{H_2SO_4}=m_{\text{muối}}+m_{H_2O}`
`->a=16,2+0,4.36,5+0,2.98-0,4.18=43,2(g)`
Hoà tan hoàn toàn 4,8 g Mg vào 200ml dd HCl thu đc dd A và khí B a, tính V khí B(đktc) b, tính Cm nồng độ chất có trong A c, cho dd NaOH 2M vừa đủ vào A. Tính V dd NaOH cần dùng
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
0,2-->0,4----->0,2------->0,2
a
\(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
b
\(CM_{MgCl_2}=\dfrac{0,2}{0,2}=1M\)
c
\(MgCl_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\)
0,2------>0,4
\(V_{dd.NaOH}=\dfrac{0,4}{2}=0,2\left(l\right)\)
cho X là hỗn hợp Na và Ca. Biết:
- m1 gam X phản ứng vừa đủ với axit clohidric thu được 6,72 lít khí H2.
- m2 gam X phản ứng vừa đủ với 21,6 gam nước.
Tính tỉ lệ m1:m2
Các PT:
\(2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2\)
\(Ca+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
Từ tỉ lệ PT có: \(m_1:m_2=n_{H_2}:n_{H_2O}=\dfrac{6,72}{22,4}:\dfrac{21,6}{18}=\dfrac{1}{4}\)
cho dung dịch CuSO4 có nồng độ 15% (dung dịch d).
A. từ muối CuSO4, nước cất và những dụng cụ cần thiết, hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế 200gam dung dịch D.
b. Thêm vào a gam dung dịch D một lượng nước bằng lượng nước đã có trong dung dịch D thì thu được dung dịch E. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch E.
`a)`
`m_{CuSO_4}=200.15\%=30(g)`
`m_{H_2O}=200-30=170(g)`
Cách pha: cho `30g\ CuSO_4` rắn vào cốc, rót từ từ `170g` nước cất vào cốc rồi khuấy đều.
`b)`
`m_{CuSO_4\ bd}=a.15\%=0,15a(g)`
`->m_{H_2O\ bd}=a-0,15a=0,85a(g)`
`->m_{H_2O\ them}=0,85a(g)`
`->C\%_E={0,15a}/{a+0,85a}.100\%\approx 8,11\%`
để hòa tan 4,8g Mg phải dùng bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp Hcl 1,5M và h2so4 0,5M
a) tính thể tích dung dịch hỗn hợp axit trên cần dùng
b) tính thể tích h2 thu được sau phản ứng ở đktc
mik đang cần gấp, ai giúp mik với ạ, càng chi tiết càng tốt, mik cảm ơn trc
a, \(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
Gọi: Vhh axit = a (l)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{HCl}=1,5a\left(mol\right)\\n_{H_2SO_4}=0,5a\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Theo PT: \(n_{Mg}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}+n_{H_2SO_4}\) \(\Rightarrow0,2=\dfrac{1}{2}.1,5a+0,5a\)
⇒ a = 0,16 (l) = 160 (ml)
b, Theo PT: \(n_{H_2}=n_{Mg}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
Cho hỗn hợp X gồm CH4 và O2.
a. đun nóng hỗn hợp X để phản ứng xảy ra hoàn toàn, viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Sản phẩm sau phản ứn ở câu a được làm lạnh và đưa về điều kiện ban đầu thu được hỗn hợp khí Y. Biết tỉ khối của X so với hidro là 14,4. Tính tỉ khối của X so với Y
`a)\ CH_4+2O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `CO_2+2H_2O`
`b)`
`M_X=14,4.2=28,8(g//mol)`
`->{n_{CH_4}}/{n_{O_2}}={32-28,8}/{28,8-16}=1/4`
Cho `n_{CH_4}=1(mol)->n_{O_2}=4(mol)`
`CH_4+2O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `CO_2+2H_2O`
`1->2->1->2(mol)`
Do `1<4/2->O_2` dư `4-2=2(mol)`
`->Y` gồm `CO_2:1(mol);O_2:2(mol)`
`->M_Y={1.44+2.32}/{1+2}=36(g//mol)`
`->d_{X //Y}={28,8}/{36}=0,8`
Cho 23,1g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 tác dụng vừa đủ với dd HCl 14,6% . Cô cạn dd sau phản ứng thu đc 66,75g muối . Tính % về khối lượng của từng chất có trong hỗn hợp ?
\(n_{Al}=a;n_{Al_2O_3}=b\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}27a+102b=23,1\\(a+2b)133,5=66,75\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow a=0,1;b=0,2\\ \%m_{Al}=\dfrac{0,1.27}{23,1}\cdot100=11,7\%\\ \%m_{Al_2O_3}=100-11,7=88,3\%\)
dẫn toàn bộ 5,6 lít khí co2 (đktc) vào 150ml dung dịch ba(oh)2 xM thì thu được 20g kết tủa. Tìm x
giúp mik với ạ, mik đg cần gấp
tham khảo
0,251>0,1510,251>0,151 ⇒ CO2 dư,Ca(OH)2 pứ hết
⇒m=mCaCO3=0,15.100=15(g)
\(n_{CO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25mol\\ n_{BaCO_3}=\dfrac{20}{197}=0,1mol\\ Vì.n_{CO_2}>n_{BaCO_3}\\ pư.tạo.2.muối\\ CO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\)
0,1 0,1 0,1 0,1
\(CO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba\left(HCO_3\right)_2\)
0,15 0,15 0,15
\(C_{M_X}=C_{M_{Ba\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,1+0,15}{0,15}=\dfrac{5}{3}M\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25mol\\ n_{BaCO_3}=\dfrac{20}{197}=0,1mol\\ Vì.n_{CO_2}>n_{BaCO_3}\\ pư.tạo.2.muối\\ CO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\)
0,1 0,1 0,1 0,1
\(CO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba\left(HCO_3\right)_2\)
0,15 0,15 0,15
\(C_{M_X}=C_{M_{Ba\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,1+0,15}{0,15}=\dfrac{5}{3}M\)
Trung hòa 300ml dd Ca(OH)2 1M bằng 200ml dd HCl 0,2M
a) Tính khối lượng muối tạo thành
b) Muối p.ư xảy ra hoàn toàn phải thêm dd Ca(OH)2 1M hay dd HCl 0,2M và thêm với thể tích bao nhiêu ?
c) Tính Cm của dd tạo thành sau p.ư trong trường hợp p.ư xảy ra hoàn toàn
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,3.1=0,3\left(mol\right)\\ n_{HCl}=0,2.0,2=0,04\left(mol\right)\)
a
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
0,02<------0,04----->0,02
Xét \(\dfrac{0,3}{1}>\dfrac{0,04}{2}\Rightarrow Ca\left(OH\right)_2.dư\)
\(m_{CaCl_2}=0,02.111=2,22\left(g\right)\)
b
Muốn pứ xảy ra hoàn toàn phải thêm dung dịch HCl 0,2 M
\(n_{HCl.cần}=2n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,3.2=0,6\left(mol\right)\\ n_{HCl.cần.thêm}=0,6-0,04=0,56\left(mol\right)\)
\(V_{cần.\left(HCl\right)}=\dfrac{0,56}{0,2}=2,8\left(l\right)=280\left(ml\right)\\ V_{cần.thêm\left(HCl\right)}=280-200=80\left(ml\right)\)
c
\(CM_{CaCl_2}=\dfrac{0,02}{0,3+0,28}=\dfrac{1}{29}M\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,3.1=0,3\left(mol\right)\\ n_{HCl}=0,2.0,2=0,04\left(mol\right)\\ Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
0,02<----0,04------>0,02
a
\(m_{CaCl_2}=0,02.111=2,22\left(g\right)\)
b
Muốn pứ xảy ra hoàn toàn thì phải thêm dd HCl 0,2M.
\(n_{HCl.cần}=0,3.2=0,6\left(mol\right)\\ n_{HCl.cần.thêm}=0,6-0,04=0,56\left(mol\right)\\ V_{HCl.cần.}=\dfrac{0,56}{0,2}=2,8\left(l\right)\\ V_{HCl.cần.thêm}=2,8-0,2=2,6\left(l\right)=260\left(ml\right)\)
c
\(CM_{CaCl_2}=\dfrac{0,3}{0,3+2,8}=\dfrac{3}{31}M\)