Bài 3: Hãy cho biết yếu tố nào được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong các trường hợp sau:
a: Trong các viên than tổ ong, người ta tạo ra các hàng lỗ rỗng
b: Khi nhóm lò than người ta phải quạt gió vào lò bằng quạt tay hay quạt máy
Bài 3: Hãy cho biết yếu tố nào được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong các trường hợp sau:
a: Trong các viên than tổ ong, người ta tạo ra các hàng lỗ rỗng
b: Khi nhóm lò than người ta phải quạt gió vào lò bằng quạt tay hay quạt máy
a) Để tăng diện tích tiếp xúc giữa O2 và than
b) Theo em nghĩ chắc là quạt máy vì dùng máy sẽ liên tiếp thổi khí O2 vào lò để cung cấp O2 duy trì cho sự cháy
hòa tan 2,7 gam al bằng dung dịch hcl thu được a gam muối khan. tính thể tích khí h2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn : a,tính Vh2 đktc b,Tính C% muối khan thu được ,biết rằng sau phản ứng khối lượng dung dịch là 500g
a) 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
b)nAl = 2.7/27=0.1mol
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
(mol) 0.1 0.3 0.1 0.15
VH2 = 0.15*22.4=3.36l
mAlCl3= 0.1*133.5=13.35g
=>C%=\(\dfrac{13,35}{500+27}100=2,533\%\)
Cho 14,4g hỗn hợp Mg và Ag tác dụng vừa đủ 100ml đ HCl thu được 3,36 khí H2 (đktc).Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
\(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
0,15<-----------------0,15
=> \(\%m_{Mg}=\dfrac{0,15.24}{14,4}.100\%=25\%\)
\(\%m_{Ag}=100\%-25\%=75\%\)
Phân biệt Na2SO4,H2SO4,HNO3?
\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{Thuốc thử}&Na_2SO_4&H_2 SO_4&HNO_3\\\hline\text{Quỳ tím}& \text{ko có ht}&\text{q/tím chuyển đỏ}&\text{q/tím chuyển đỏ} \\\hline dd BaCl_2&\text{đã nhận biết}&\text{↓ trắng}&\text{ko có ht}\end{array}
Cho các chất tác dụng với quỳ tím:
`Na_2SO_4`: quỳ tím không chuyển màu.
`H_2SO_4` : Qùy tím chuyển màu đỏ.
`HNO_3`: Qùy tím chuyển màu đỏ.
Cho các chất chưa được phân biệt tác dụng với `BaCl_2`
`H_2SO_4`: Phản ứng kết tủa trắng.
`HNO_3`: Không phản ứng.
`=>` Phương trình hóa học: `BaCl_2` `+` `H2SO_4` `->` BaSO_4` `+``2HCl`
Nêu các yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống
Dùng yếu tố nhiệt độ (tăng nhiệt độ)
Trong bình dung tích 10 l tiến hành phản ứng : PCl5 ⇌ PCl3 + Cl2
Lúc đầu trong bình có 2 mol PCl5 . Khi đạt đuovự cân bằng trong bình còn 0,5 mol PCl5 . Tính hằng số cân bằng của phản ứng đã cho.
Cân bằng pt bằng pp thăng bằng e A) KNO3+S+C-->K2S+N2+CO2 B)NaOH+Cl2-->NaClO+H2O+NaCl
a) Ta có: \(\overset{0}{C}\rightarrow\overset{+4}{C}+4e\) (Nhân với 3)
\(2\overset{+5}{N}+\overset{0}{S}+12e\rightarrow\overset{0}{N_2}+\overset{-2}{S}\) (Nhân với 1)
\(\Rightarrow\) PTHH: \(2KNO_3+S+3C\rightarrow K_2S+N_2+3CO_2\)
b) Ta có: \(\overset{0}{Cl_2}+2e\rightarrow2\overset{-1}{Cl}\)
\(\overset{0}{Cl_2}\rightarrow2\overset{+1}{Cl}+2e\)
\(\Rightarrow\) PTHH: \(2NaOH+Cl_2\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
Cho cân bằng hóa học N2+3H2 \(⇌\)2NH3. Khi thêm một lượng H2 cân bằng chuyển dịch theo chiều ?
a. Nghịch
b. Thuận
c, Tăng áp xuất
d. giữ nguyên
Thêm lượng H2 thì cân bằng chuyển chịch theo chiều chống lại sự tăng => Chiều mất H2 => Chiều thuận
Đáp án B
Cho cân bằng hóa học N2+3H2 ⇌⇌2NH3. Khi thêm một lượng H2 cân bằng chuyển dịch theo chiều ?
a. Nghịch
b. Thuận
c, Tăng áp xuất
d. giữ nguyên
Giải chi tiết.