Viết phương trình hóa học
2. Dibrom etilen --> Axetilen --> Axit oxalic --> Oxalat natri --> Hidro --> Etilen --> Etilen glycol --> Axit oxalic
Viết phương trình hóa học
2. Dibrom etilen --> Axetilen --> Axit oxalic --> Oxalat natri --> Hidro --> Etilen --> Etilen glycol --> Axit oxalic
$C_2H_4Br_2+KOH\rightarrow C_2H_2+KBr+H_2O$ (Điều kiện: Rượu, nhiệt độ)
$C_2H_2+[O]\rightarrow HOOC-COOH$
$HOOC-COOH+2NaOH\rightarrow (COONa)_2+H_2O$
$NaOOC-COONa+NaOH\rightarrow H_2+Na_2CO_3$ (Điều kiện: CaO)
$H_2+C_2H_2\rightarrow C_2H_4$ (Điều kiện: Pb/PdCO_3$
$C_2H_4+[O]+H_2O\rightarrow C_2H_4(OH)_2$
$C_2H_4(OH)_2+4[O]\rightarrow HOOC-COOH+H_2O$
Viết phương trình hóa học
1. Tetrabrom axetilen ---> Axetilen ---> Anđehit axetic --> Axit axetic ---> Vinyl axetat
$C_2H_2Br_4+Zn\rightarrow C_2H_2+ZnBr_2$ (Điều kiện: nhiệt độ)
$C_2H_2+H_2O\rightarrow CH_3CHO$ (Điều kiện: Xúc tác HgSO4, nhiệt độ)
$CH_3CHO+O_2\rightarrow CH_3COOH$ (Điều kiện: Mn2+)
$CH_3COOH+C_2H_2\rightarrow CH_3COOC_2H_3$
\(C_2H_2Br_4 + 2Zn \to C_2H_2 + 2ZnBr_2\\ C_2H_2 + H_2O \xrightarrow{t^o,xt} CH_3CHO\\ CH_3CHO + \dfrac{1}{2}O_2 \xrightarrow{t^o,xt} CH_3COOH\\ CH_3COOH + C_2H_2 \xrightarrow{t^o,xt,p} CH_3COOCH=CH_2\)
Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dd nước Brom vừa đủ thu được 132,4 gam kết tủa trắng của 2,4,6-tribromphenol.
a, Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b, Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
a)
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2
C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH + 3HBr
b)
n phenol = n C6H2Br3OH = 132,4/331 = 0,4 mol
=> m phenol = 0,4.94 = 37,6 gam
n H2 = 6,72/22,4 = 0,3 = 1/2 n phenol + 1/2 n etanol
=> n etanol = (0,3 - 0,4.0,5).2 = 0,2 mol
=> m etanol = 0,2.46 = 9,2 gam
Cho 1.12 lít khí c2h4 phản ứng với dd Br dư. A. Viết phương trình B. Tính khối lượng đibrometan tạo thành C. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1.12 lít khí c2h4 trên thì thể tích không khí ( chứa 20% thể tích oxi) cần dùng là bao nhiêu.
nC2H4 = 1.12/22.4 = 0.05 (mol)
CH2 = CH2 + Br2 => CH2Br - CH2Br
0.05.......................................0.05
mC2H4Br2 = 0.05*188 = 9.4 (g)
C2H4 + 3O2 -to-> 2CO2 + 2H2O
0.05.........0.15
Vkk = 5VO2 = 5*0.15*22.4 = 16.8 (l)
B- HIĐROCACBON KHÔNG NO NHẬN BIẾT Câu 27: Công thức chung của anken là A. CnH2n + 1 (n ≥ 1) B. CnH2n (n ≥ 2)C. CnH2n+2 (n ≥ 2) D. CnH2n-2 (n ≥ 1) Câu 28: Phản ứng đặc trưng của anken là phản ứng nào? A. Phản ứng cộng B. Phản ứng táchC. Phản ứng thế D. Phản ứng đốt cháy. Câu 29: Anken là hiđro cacbon có : A. Công thức chung CnH2n+2. B. một liên kết pi. C. một liên kết đôi,mạch hở. D. một liên kết ba,mạch hở Câu 30: Sản phẩm của phản ứng oxi hóa hoàn toàn( cháy) một anken là: A. CO2. B. H2O. C. CO2, H2O. D. C, CO2. Câu 31: Polietilen hay nhựa P.E là chất có công thức nào cho sau đây? A. CH2=CH2 B. (-CH2=CH2-)n C. (CH2=CH2)n D. (-CH2-CH2-)n Câu 32: Công thức chung của ankađien là: A.CnH2n + 2 (n ≥ 1) B. CnH2n (n ≥ 2) C. CnH2n-2 (n ≥ 2) D. CnH2n-2 (n ≥ 3) Câu 33: Khi đốt cháy anken thì thu được khí CO2 và H2O với tỷ lệ số mol là: A. Số mol CO2 = Số mol H2OB. Số mol CO2 > Số mol H2O C. Số mol CO2 < Số mol H2OD. Tùy vào tỷ lệ số mol phản ứng Câu 34: Công thức chung của ankin là A. CnH2n + 2 (n ≥ 1) B. CnH2n-2 (n ≥ 2) C. CnH2n+2 (n ≥ 2) D. CnH2n-2 (n ≥ 1) Câu 35: Ankin có những loại đồng phân nào? A. Đồng phân hình họcB. Đồng phân cấu tạo và vị trí liên kết ba C. Đồng phân vị trí liên kết bA.D. Đồng phân cấu tạo mạch cacbon. Câu 36: Phản ứng đặc trưng của ankin là phản ứng nào? A. Phản ứng cộng B. Phản ứng táchC. Phản ứng thế D. Phản ứng đốt cháy. Câu 37: Tìm câu trả lời đúng khi nói về ankin. A. Ankin là hiđro cacbon không no có mạch vòng. B. Ankin là hiđro cacbon không no có mạch hở có một liên kết bA. C. Ankin là hiđro cacbon không nomạch hở có 2 liên kết đôi. D. Trong phân tử ankin có một liên kết pi. Câu 38: Công thức cấu tạo thu gọn của axetilen là công thưc nào cho sau đây? A. CH3-C≡ CH B. HC≡ CH C. CH3-C≡ C-CH3 D. H C= CH Câu 39: Axetilen dùng để hàn cắt kim loại vì lý do nào sau đây? A. Axetilen cháy trong oxi tỏa nhiệt rất lớn.B. Axetilen có phản ứng thế ion kim loại. C. Axetilen có thể sản xuất từ đất đèn.D. Axetilen có khả năng tác dụng với nhiều kim loại. Câu 40: Chất nào sau đây dùng để sản xuất nhựa P.V.C ( poli vinylclorua) A. Vinyl axetilen B.Vinyl benzenC. Vinyl clorua D. Vinyl xianua Câu 41: Khi đốt cháy ankin thì thu được khí CO2 và H2O với tỷ lệ số mol là: A. Số mol CO2 = Số mol H2OB. Số mol CO2 > Số mol H2O C. Số mol CO2 < Số mol H2OD. Tùy vào tỷ lệ số mol phản ứng Câu 42: Công thức cấu tạo thu gọn của propilen là công thưc nào cho sau đây? A. CH3-C≡ CH B. CH3 -CH=CH2 C. CH3-CH=CH-CH3 D. H2C= CH2 THÔNG HIỂU Câu 43: Tên thay thế của anken có CTCT : CH3- CH2-CH=CH2 là: A. But-1-en B. But-3-en C. Buten D. 1- Buten Câu 44: But-2-en có công thức cấu tạo là: A. CH2= CH-CH2-CH3 B. CH3-CH=CH-CH3 C. CH=CH(CH3)- CH3 D. CH2 = C(CH3)- CH3 Câu 45: Theo qui tắc Mac-cop-nhi-cop ,trong phản ứng cộng axit hoặc nước vào nối đôi của anken thì phần mang điện dương cộng vào A. cacbon bậc cao hơnB. cacbon bậc thấp hơn C. cacbon mang nối đôi ,bậc thấp hơnD. cacbon mang nối đôi ,có ít H hơn Câu 46: Trong phòng thí nghiệm ,etilen thường được điều chế bằng cách : A. tách hiđro từ ankanB. crăckinh ankanC. tách nước từ ancolD. Nhiệt phân metan Câu 47: Để làm sạch metan có lẫn etilen ta cho hổn hợp qua : A. khí hiđrocó Ni ,t0. B. dung dịch Brom.C. dung dịchAgNO3/NH3. D. khí hiđroclo rua. Câu 48: Sản phẩm trùng hợp etilen là : A. -[CH2=CH2]n- B. -n(CH2-CH(CH3))-C. (-CH2-CH2-)n D. n[-CH2-CH2-] Câu 49: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau : CH3- CH2-C≡ CH. Tên của X là A. But-2-in. B. But-3-in.C. But-1-in. D. Butin Câu 50: Ankin C4H6 có bao nhiêu đồnng phân ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 51: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây? A. dd brom dư. B. dd KMnO4 dư.C. dd AgNO3 /NH3 dư D. NaOH dư Câu 52: Sơ đồ chuyển hoá nào sau đây C2H2 ® X ® C2H5OH. Vậy X là chất nào cho sau đây? A. C4H4, B. C2H4 C. C2H3Cl D. C3H6 Câu 53: Phản ứng cộng H2O vào axetilen thu được sản phẩm là: A. CH2=CH-OH B. CH3-CH2-OH C. CH3-CH=O D. CH3-O-CH3 Câu 54: Cho các chất sau: CH4, CH2 = CH2, CH≡CH và CH3-C≡C- CH3.Kết luận nào sau đây đúng? A. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br2.B. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3. C. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2. D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Câu 55:Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là: A. CH3-CAg≡CAg B. CH3-C≡CAg C. AgCH2-C≡CAg D. Ag-C≡CAg VẬN DỤNG THẤP Câu 56: Một anken có tỷ khối hơi so với H2 là 21. Vậy công thức của anken đó là: A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10 Câu 57:Để làm mất màu hoàn toàn một dung dịch chứa 32 gam Br2 người ta phải dùng V lít C2H4 ở đktc. Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 58:Đốt cháy hoàn toàn một 3,36 lít anken X ở đktc thu được 13,44 lít khí CO2 ở đktc. Vậy CTPT của X là: A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10 Câu 59:Dẫn 2,24 lít khí C2H2 qua dung dịch AgNO3/ NH3 dư thì thu được m gam kết tủa. Vậy giá trị của m là: A. 24 gam B. 42 gam C. 24,4 gam D. 42.4 gam VẬN DỤNG CAO Câu 61:Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nướC. Giá trị của b là A. 92,4 lít. B. 94,2 lít. C. 80,64 lít. D. 24,9 lít.
Hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol \(H_2\); 0,1 mol vinylaxetilen và 0,2 mol axetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với \(H_2\) là 28,5. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom dư thì có m gam brom tham gia phản ứng. Tính giá trị của m.
Hỗn hợp X gồm propen và axetilen , cho V (l) X (đktc) tác dụng với AgNo3/NH3 thu được 2,4 g . Mặt khác V (l) X phản ưng tối đa với 250,0 ml Br2 0,1 M . Xác định V= ?
\(C_2H_2 + 2AgNO_3 + 2NH_3 \to Ag_2C_2 + 2NH_4NO_2\\ n_{C_2H_2 } = n_{Ag_2C_2} = \dfrac{2,4}{240} = 0,01(mol)\\ C_2H_2 + 2Br_2 \to C_2H_2Br_4\\ C_3H_6 + Br_2 \to C_3H_6Br_2\\ n_{Br_2} = 2n_{C_2H_2} + n_{C_3H_6} \Rightarrow n_{C_3H_6} = 0,25.0,1 - 0,01.2 = 0,005(mol)\\ \Rightarrow V = (0,005 + 0,01).22,4 =0,336(lít)\)
Từ metan và các chất cần thiết nêu phương pháp điều chế cao su buna.
\(2CH_4 \xrightarrow{1500^o,làm\ lạnh\ nhanh} C_2H_2 + 3H_2\\ 2C_2H_2 \xrightarrow{t^o,xt,p} C_4H_4\\ C_4H_4 + H_2 \xrightarrow{t^o,xt} CH_2=CH-CH=CH_2\\ nCH_2=CH-CH=CH_2 \xrightarrow{t^o,p,xt} (-CH_2-CH=CH-CH_2-)_n\)
\(2CH_4\underrightarrow{^{1500^0C},lln}C_2H_2+3H_2\)
\(2CH\equiv CH\underrightarrow{^{t^0,p,xt}}CH\equiv C-CH=CH_2\)
\(CH\equiv C-CH=CH_2+H_2\underrightarrow{^{\dfrac{Pd}{PbCO_3},t^0}}CH_2=CH-CH=CH_2\)
\(nCH_2=CH-CH=CH_2\underrightarrow{^{t^0,p,xt}}\left(-CH_2-CH=CH-CH_2-\right)_n\)
\(2C_2H_2\text{ }\text{ }\underrightarrow{t^o,xt}\text{ }\text{ }C_4H_4\)
\(C_4H_4+H_2\text{ }\text{ }\underrightarrow{t^o,Pd}\text{ }\text{ }CH_2=CH-CH=CH_2\)
\(nCH_2=CH-CH=CH_2\text{ }\text{ }\underrightarrow{t^o,xt,p}\text{ }\text{ }\left(-CH_2-CH=CH-CH_2-\right)n\) ( Cao su buna )
Hãy vẽ sơ đồ tư duy về Anken, Ankin, Ankađien?
Lấy 6.72 lít hh X gồm etan, etilen, axetilen dẫn qua đ AgNO3/NH3 dư thì có 3.6g kết tủa tạo thành và hh khí Y đi rq khỏi bình đc dẫn vào dd brom dư thì có 8g brom bị mất màu . Viết tất cả các pt và tính % về số mol của hh X
(Cho e hỏi hh khí Y td vs brom tạo kết tủa là chất nào vậy ah ? )
nhỗn hợp khí = 0,3 (mol)
naxetilen = 0,015 (mol) \(\rightarrow\) 5%
netilen = 0,05 (mol) \(\rightarrow\) 16,67%
netan = 0,3 - 0,015 - 0,05 = 0,235 (mol) \(\rightarrow\) 78,33%
Khí Y gồm có etan và etilen, nhưng chỉ có etilen tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1:1 nên suy ra netilen = nBr2 phản ứng