Hợp chất CH3-CH(C2H5)-CH=O có danh pháp thay thế là
A. 30metylbutan-4-al
B. 2-metylbutan-1-al
C. 2-etylpropan-1-al
D. 3-metylbutan-1-al
Hợp chất CH3-CH(C2H5)-CH=O có danh pháp thay thế là
A. 30metylbutan-4-al
B. 2-metylbutan-1-al
C. 2-etylpropan-1-al
D. 3-metylbutan-1-al
Hợp chất CH3-C(CH3)2-CH(OH)-CH=CH2 có danh pháp thay thế là
A. 4-metylhex-1-en-3-ol
B. 4,4-đimetylpent-1-en-3-ol
C. 4,4-đimetylpent-1-en-2-ol
D. 4-metylpent-1-en-3-ol
Hợp chất CH2=CHC(CH3)2CH2CH(OH)CH3 có danh pháp IUPAC là
A. 1,3,3-trimetylpent-4-en-1-ol
B. 3,3,5-trimetylpent-1-en-5-ol
C. 4,4-đimetylhex-5-en-2-ol
D. 3,3-đimetylhex-1-en-5-ol
Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là
A. 2,2,4-trimetylpent-3-en
B. 2,4-trimetylpent-2-en
C. 2,4,4-trimetylpent-2-en
D. 2,4-trimetylpent-3-en
Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CHBr có danh pháp IUPAC là
A. 1-brom-3,5-trimetylhexa-1,4-đien
B. 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien-1-brom
C. 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien-6-brom
D. 1-brom-3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien
Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
CTCT: \(CH\equiv C-CH_2CH_3\)
\(CH_3C\equiv CCH_3\)
\(CH_2=CH-CH=CH_2\)
\(CH_2=C=CH-CH_3\)
→ Đáp án: D
Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H7Cl là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
CTCT: \(CH_3CH_2CH_2Cl\)
\(CH_3CHClCH_3\)
→ 2 đồng phân
Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức C5H8 là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Số lượng đồng phân mạch hơ ứng với công thức C5H12 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
B
Các đồng phân ankan có CTPT C5H12 là:
CH3-CH2-CH2-CH2-CH3
CH3-CH(CH3)-CH2-CH3
C(CH3)4
Vậy có tất cả 3 đồng phân.
Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C4H10 là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
2 đồng phân là butan và 2-metylpropan
=> A