Tìm công thức hóa học của khí A. Biết rằng tỉ khối của khí A đối với khí Hiđro là 8,5. Thành phần phần % theo khối lượng của khí A là: 82,3%N và 17.7%H
Cho biết NTK của các nguyên tố: Ba = 137; O = 16; N = 14; C = 12.
Tìm công thức hóa học của khí A. Biết rằng tỉ khối của khí A đối với khí Hiđro là 8,5. Thành phần phần % theo khối lượng của khí A là: 82,3%N và 17.7%H
Cho biết NTK của các nguyên tố: Ba = 137; O = 16; N = 14; C = 12.
Khối lượng mol của hợp chất là : 8,5 x 2 = 17 (g/mol)
Khối lượng của nitơ trong 1 mol hợp chất là : \(\dfrac{17.82,35}{100}\approx14\left(g\right)\) ứng với số mol nguyên tử N là \(\dfrac{14}{14}\)=1(mol) .
Khối lượng của hidro có trong 1 mol hợp chất là : \(\dfrac{17.17,65}{100}\)≈3(g) ứng với số mol nguyên tử H là \(\dfrac{3}{1}\)=3(mol). Như vậy trong 1 mol phân tử hợp chất có chứa 1 mol nguyên tử N và 3 mol nguyên tử H. Công thức hoá học của hợp chất là NH3 (có tên là amoniac).
chọn hệ số và công thức thích hợp điền vào chỗ có dấu ba chấm để có các phương trình hóa học đúng
a ........ + Cu ---> ...CuO
b ..... N2 + ............`___>.....NH3
c ................Fe + HCL _________> .............. FeCl2 +.................
d .......... Mg(OH)2 _____> .................. MgO + ..... H2O
a. O2 + Cu → CuO
b. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
d. Mg(OH)2 → MgO + H2O
N2+3H2->2NH3
ba câu còn lại có bạn trả lời rồi nhé ^^
a) O2 + 2Cu -> 2CuO
b) 1N2 + 6H -> 2NH3
c) 2Fe + 4HCl -> 2FeCl2 + 4H
d) 2Mg(OH)2 -> 2MgO + 2H2O
Chúc bạn học tốt!
Câu 1.
a, Tính thành phần phần trăm theo khối lượng nguyên tố trong hợp chất CaCO3
b, Hợp chất A có 27,3% C, 72,7% O. Biết A có tỉ khối so với khí hidro = 22. Xác định CTHH của hợp chất A
(cho K = 39; O = 16; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1; N = 14; S = 32; C = 12)
Câu 2. Cho phản ứng phân hủy sau
KClO3 - - - > KCl + O2
Sau phản ứng nếu thu được 22,35g KCl thì cần dùng bao nhiêu g KClO3 và thể tích khí oxi thu được (đktc) là bao nhiêu
(cho K = 39; O = 16; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1; N = 14; S = 32; C = 12)
Câu 3. Nêu vai trò của sinh sản vô tính trong thực vật và cho ví dụ.
Chúc các bạn có một giáng sinh buồn bã, lạnh lẽo và không bao giờ ở bên người thân nhé! NOT MERRY CHRISTMAS!!! ngược lại nha hihi
3. a , Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dd: H2OH4,NaOH,BaCl2,NaCl
b) Các chất rắn :Na2O,P2O5,CuO
c) Các kim loại : Fe,Cu,Al,Na
d) Các chất khí : CO2,CO,SO2
Ai có đề cân bằng phương trình hóa học ko cho mk xin với
1. FeS2 + O2→ SO2↑ + Fe2O3.
2. Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O 3. SO2 + H2S → S↓ + H2O 4. Fe2O3 + H2 → Fe3O4 + H2O 5. FeS + HCl → FeCl2 + H2S↑ 6. Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3↓ 7. FeCl2 + NaOH → Fe(OH)2↓ + NaCl 8. MnO2 + HBr → Br2 + MnBr2 + H2O. 9. Cl2 + SO2 + H2O → HCl + H2SO4. 10. Ca(OH)2 + NH4NO3 → NH3 + Ca(NO3)2 + H2O. 11. Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + H2O. 12. CxHy(COOH)2 + O2 → CO2 + H2O. 13. KHCO3 + Ca(OH)2(d) → K2CO3 + CaCO3 + H2O 14. Al2O3 + KHSO4 → Al2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. 15. Fe2O3 + H2 → FexOy + H2O. 16. NaHSO4 + BaCO3 → Na2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O. 17. H2SO4 + Fe → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. 18. H2SO4 + Ag → Ag2SO4 + SO2 + H2O. 19. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3 + CaCO3 + H2O. 20. Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)2 + H2O 21. FexOy + O2→ot Fe2O3. 22. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. 23. NaCl + H2O → NaOH + Cl2 + H2. 24. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. 25. KMnO4 + NaCl + H2SO4 → Cl2 + H2O + K2SO4 + Na2SO4 + MnSO4. 26. Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O. 27. FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. 28. Cu + H2SO4(đặc) → CuSO4 + SO2 + H2O. 29. FexOy + CO→ FeO + CO2. 30. FexOy + Al→ Fe + Al2O3. 31. FexOy + H2SO4→ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O32. FexOy + H2 → Fe + H2O
33. Al(NO3)3→ Al2O3 + NO2 + O2 34. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O 35. KMnO4 + K2SO3 + H2O → MnO2 + K2SO4 + KOH 36. SO2 + KMnO4 + H2O → MnSO4 + K2SO4 + H2SO4 37. K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + S + H2O 38. K2Cr2O7 + HBr → CrBr3 + KBr + Br2 + H2O 39. K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O 40. K2Cr2O7 + SO2 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O 41. S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O 42. P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O 43. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O 44. Al + HNO3(rất loãng) → Al(NO3)3 + N2 + H2O 45. Al + HNO3(rất loãng) → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2Ohãy đo và lập bảng theo dõi nhiệt độ trong nhà em trong vài ngày ,mỗi ngày ghi lại nhiệt độ tối thiểu 5 thời ddiierm khác nhau và biểu diễn đồ thị
đốt cháy 32g hợp chất A cần dùng 128g O2->thu được khí CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng 11:9.tính khối lượng CO2;H2O tạo thành
Theo ĐLBTKL, ta có công thức: mA + mO\(_2\) = mCO\(_2\) + mH\(_2\)O = 32 + 128 = 160 (g)
\(\Rightarrow\) mCO\(_2\) = \(\dfrac{160\cdot11}{20}\) = 88 (g)
mH\(_2\)O = 160 - 88 = 72 (g)
Trình bày phân loại các dạng liên kết? Xác định liên kết hoá học trong các hợp chất sau:CH4;NH3;CO2;Ca(OH) 2;N2
Có 2 loại liên kết : Liên kết ion; Liên kết CHT (cộng hoá trị)
- Liên kết ion hình thành do lực hút tĩnh điện của 2 ion trái dấu. Thường là liên kết hình thành giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình.
- Liên kết CHT hình thành do sự góp chung electron để tạo thành liên kết. Thường là liên kết hình thành giữa các phi kim. Liên kết CHT được chia làm 2 loại là CHT phân cực(giữa các phi kim khác nhau) và CHT không phân cực (giữa các phi kim giống nhau)
(Em tự phân loại nhé, cmt vào đây rồi cô sẽ chỉnh sửa cho)
thế nào là hỗn hợp ? cho vd?thế nào là chất tinh khiết? cho vd?
Trả lời:
Hỗn hợp gồm nhiều chất tạo thành, tính chất có thể thay đổi thay đổi.
Ví dụ: Nước biển, nước sinh hoạt, nước muối loãng,...
Chất tinh khiết chỉ có một chất tạo thành, có tính chất nhất định.
Ví dụ: Nước cất,...