Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, CuCl2, có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Các bạn giải thích chi tiết cho mình hiểu nhé!
Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, CuCl2, có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Các bạn giải thích chi tiết cho mình hiểu nhé!
Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau): A. CuSO4 và H2SO4 B. KOH và HCl C. MgSO4 và BaCl2 D. H2SO4 và Na2SO3
Câu 18: Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:
A. BaO tác dụng với dung dịch HCl B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3
C. BaO tác dụng với dung dịch H2O D. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4
Câu 19: Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho:
A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH
C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3
Câu 20: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
A. Trung tính B. Bazơ C. Axít D. Lưỡng tính
Câu 21: Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau):
A. CuSO4 và KOH B. CuSO4 và NaCl
C. MgCl2 và Ba(NO3)2 D. AlCl3 và Mg(NO3)2
Câu 22: Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau):
A. KOH và NaCl B. KOH và HCl C. KOH và MgCl2 D. KOH và Al(OH)3
Câu 198: Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối:
A. NaCl và MgCl2 B. NaCl và BaCl2 C. Na2SO4 và Na2CO3 D. NaNO3 và Li2CO3
Câu 23: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh vẫn không thay đổi. B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ D. Màu xanh đậm thêm dần
Câu 24: Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:
A. CO2, N2O5, H2S B. CO2, SO2, SO3 C. NO2, HCl, HBr D. CO, NO, N2O
Câu 25: Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3
Câu 26: Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:
A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14
. Cho 100ml Na2SO4 vào 100 ml dung dịch BaCl2.Sau phản ứng thu được 23,3 gam
chất rắn màu trắng.Nồng độ mol của dung dịch Na2SO4 bằng bao nhiêu?
A. 1M
B. 2M
C. 3M
D. 4M
Hỗn hợp X gồm hai muối R2SO4 và RHCO3. Chia 84,4 gam X thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 46,6 gam kết tủa. - Phần hai tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M. Tính giá trị của V?
Cho 34,2 g Ba(OH)2 vào 240 gam dung dịch Na2SO4. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng kết tủa thu được. c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch Na2SO4 đã dùng
Ta có: \(n_{Ba\left(OH\right)_2}=\dfrac{34,2}{171}=0,2\left(mol\right)\)
a. PTHH: \(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4--->BaSO_4\downarrow+2NaOH\)
b. Theo PT: \(n_{BaSO_4}=n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,2\left(mol\right)\)
=> \(m_{BaSO_4}=0,2.233=46,6\left(g\right)\)
c. Theo PT: \(n_{Na_2SO_4}=n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,2\left(mol\right)\)
=> \(m_{Na_2SO_4}=0,2.142=28,4\left(g\right)\)
=> \(C_{\%_{Na_2SO_4}}=\dfrac{28,4}{240}.100\%=11,83\%\)
(1) \(CaCO_3\overset{t^o}{--->}CaO+CO_2\)
(2) \(CaO+H_2SO_4--->CaSO_4+H_2O\)
(3) \(CaSO_4+BaCl_2--->BaSO_4\downarrow+CaCl_2\)
(4) \(CaSO_4+2NaOH--->Na_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\)
Cho những muối sau phản ứng với nhau từng đôi một: Natri cacbonat, Kali clorua, Natri sunfat, Natri nitrat, Chì nitrat, Bari Clorua
Số phản ứng hoá học xảy ra là:
a :5
b :4
c :3
d :6
Cho em hỏi
từ lớp 8 ta có công thức phân hủy Muối KMnO4 ( bài 27 Điều Chế Oxi- phản ứng phân hủy ) :
2KMnO4 (t°) → K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 (t°) → 2KCl + 3O2
Sang lớp 9 tính chất hóa học của muối :
2KClO3 (t°) → 2KCl + 3O2
CaCO3 (t°) → CaO + CO2
Vậy có công thức cụ thể cho sự Phân Hủy Của muối không ạ
Không có CTHH cụ thể cho sự phân hủy của muối nhé, có nhiều loại phân hủy muối.
Công thức chung thì không có nhưng tùy ĐK thì có:
VD: muối gốc SO4 không bị nhiệt phân
Muối gốc CO3 nhiệt phân ra oxit + CO2 ( trừ muối tan)
...