Cho m gam vụn nhôm phản ứng vừa đủ với 200g dung dịch axit clohidric 5,475% sau phản ứng có khí hidro thoát ra(ở đktc)
a) tính m
b) tính thể tích khí thoát ra ở đktc
c) tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng
Cho m gam vụn nhôm phản ứng vừa đủ với 200g dung dịch axit clohidric 5,475% sau phản ứng có khí hidro thoát ra(ở đktc)
a) tính m
b) tính thể tích khí thoát ra ở đktc
c) tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng
`2Al + 6HCl -> 2AlCl_3 + 3H_2 \uparrow`
`0,1` `0,3` `0,1` `0,15` `(mol)`
`n_[HCl]=[5,475.200]/[100.36,5]=0,3(mol)`
`a)m_[Al]=0,1.27=2,7(g)`
`b)V_[H_2]=0,15.22,4=3,36(l)`
`c)C%_[AlCl_3]=[0,1.133,5]/[2,7+200-0,15.2].100=6,6%`
a) $n_{HCl} = \dfrac{100.5,475\%}{36,5} = 0,15(mol)$
$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
Theo PTHH : $n_{Al} = \dfrac{1}{3}n_{HCl} = 0,05(mol)$
$m = 0,05.27 = 1,35(gam)$
b) $n_{H_2} = \dfrac{1}{2}n_{HCl} = 0,075(mol)$
$V_{H_2} = 0,075.22,4 = 1,68(lít)$
c) $m_{dd\ sau\ pư} = 1,35 + 200 - 0,075.2 = 201,2(gam)$
$C\%_{AlCl_3} = \dfrac{0,05.133,5}{201,2}.100\% = 3,32\%$
đốt cháy hoàn toàn a (gam) nhôm cần dùng hết 9.1gam oxi. phản ứng kết thúc sản phẩm là nhôm oxit. tính giá trị của a
giúp mình nha :)))
\(n_{O_2}=\dfrac{9,1}{32}=0,284375\left(mol\right)\\ 4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\\ n_{Al}=\dfrac{4}{3}.0,284375=\dfrac{91}{240}\left(mol\right)\\ a=m_{Al}=\dfrac{91}{240}.27=10,2375\left(g\right)\)
Trung hòa 50ml (dd H2SO4) 1M= dd NaOH 30%
a) Vt PTHH
b) Tính khối lượng NaOH đã dùng
c) tính CM dd muối thu được, bt D của NaOH bằng 2,13g/ml
a) $2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
b) $n_{H_2SO_4} = 0,05.1 = 0,05(mol)$
Theo PTHH : $n_{NaOH} = 2n_{H_2SO_4} = 0,1(mol)$
$m_{NaOH} = 0,1.40 = 4(gam)$
c) $m_{dd\ NaOH} = \dfrac{4}{30\%} = \dfrac{40}{3}(gam)$
$V_{dd\ NaOH} = \dfrac{ \dfrac{40}{3}}{2,13} = 6,3(ml)$
$V_{dd\ sau\ pư} = 50 + 6,3 = 56,3(ml) = 0,0563(lít)$
$C_{M_{Na_2SO_4}} = \dfrac{0,05}{0,0563} =0,89M$
Trung hòa 50ml (dd H2SO4) 1M= dd NaOH 30%
a) Vt PTHH
b) Tính khối lượng NaOH đã dùng
c) tính CM dd muối thu được, bt D của NaOH bằng 2,13g/ml
Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO4 35%
A. 9gam B. 4,6gam C. 5,6gam D. 1,7gam
Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.
A. 1,5M B. 2,0 M C. 2,5 M D. 3,0 M.
Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là:
A.SO3 B. H2SO4 C. CuS. D. SO2.
Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là :
A. 12,445 lít B. 125,44 lít C. 12,544 lít D. 12,454 lít.
Câu 23: Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là
A. CaO, CO2 Fe2O3 . B. K2O, Fe2O3, CaO
C. K2O, SO3, CaO D. CO2, P2O5, SO2
Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất là
A. K2SO4 và HCl. B. K2SO4 và NaCl.
C. Na2SO4 và CuCl2 D.Na2SO3 và H2SO4
Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử:
A. HCl B. Giấy quỳ tím C. NaOH D.BaCl2
cho 3,36 lít so2 (đktc) tác dụng với v lít dd ca(oh)2 1M thì thấy có 13,2 g kết tủa . xác định V?
CO2+Ca(OH)2->CaCO3+H2O
1-----------1-------------1--------1
0,132----0,132---0,132----0,132
n CO2=\(\dfrac{3,36}{22,4}\)=0,15 mol
n CaCO3=0,132 mol
Lập tỉ lệ :
=>CO2 dư
=>VCa(OH)2=0,132 l=132ml
ta có:n caso3= 13.2 :120=0.11(mol) < n so2=3.36:22.4=0.15(mol) => so2 dư
bt "S" ta có n Ca(HSO3)2=(0.15-0.11):2=0.02(mol)
bt"Ca" ta có n Ca(oh)2 =0.02+0.11=0.13(mol)
=>V=0.13:1=0.13(lít)
cho các chất sau : ca, k2o , mgo, zno, fe, cu, ag, baco4, mgso3, naoh, so2, p2o5 , kcl những chất nào tác dụng được với :
a) dd hcl
b) h2o viết pthh nếu có
Ca+HCL->CaCl2+H2
K2O+HCL->KCL+H2O
MgO+2HCl->MgCl2+H2O
ZnO+2HCl->ZnCl2+H2O
Fe+2HCl->FeCl2+H2
BaCO3+2HCl->BaCl2+H2O+CO2
MgSO3+2HCl->MgCl2+H2O+SO2
NaOH+HCl->NaCl+H2O
b)
Ca+2H2O->Ca(OH)2+H2
K2O+H2O->2KOH
SO2+H2O->H2SO3
P2O5+3H2O->2H3PO4
Câu 6 : Hoàn thành chuỗi phản ứng : a. Ca -> CaO-> Ca(OH)2 -> CaCO3 -> CO2 b. FeS2 -> SO2 -> SO3 ->H2SO4 -> BaSO4. c. S-> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> SO2
a)
\(2Ca+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CaO\)
`CaO + H_2O -> Ca(OH)_2`
`Ca(OH)_2 + CO_2 -> CaCO_3 + H_2O`
\(CaCO_3\xrightarrow[]{t^o}CaO+CO_2\)
b)
\(4FeS_2+11O_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)
`SO_3 + H_2O -> H_2SO_4`
c)
\(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[t^o]{V_2O_5}2SO_3\)
`SO_3 + H_2O -> H_2SO_4`
`2H_2SO_4 + Cu -> CuSO_4 + SO_2 + 2H_2O`
Cho m(g) sắt vào H2SO4 dư thu được 1,52 và khí hiđro a)viết PT b)tính khối lượng sắt sinh ra? c)tính thể tích khí hidro sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
a) \(n_{FeSO_4}=\dfrac{1,52}{152}=0,01\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2
0,01<--------------0,01----->0,01
b) mFe = 0,01.56 = 0,56 (g)
c) VH2 = 0,01.22,4 = 0,224 (l)
Cho 15 gam chancopirit (CuFeS2) vào dd HNO3 loãng, dư. Tính thể tích khí NO thu được, biết rằng đây là sản phẩm khử duy nhất và dd sau phản ứng không chứa muối amoni nitrat.
\(n_{CuFeS_2}=\dfrac{15}{64+56+32\cdot2}=\dfrac{15}{184}\left(mol\right)\)
PTPƯ: \(3CuFeS_2+32HNO_3\rightarrow3Cu\left(NO_3\right)_2+3Fe\left(NO_3\right)_3+6H_2SO_4+17NO\uparrow+10H_2O\)
Từ ptpư \(\Rightarrow n_{NO}=\dfrac{85}{184}\)
Thể tích: \(V_{NO}=\dfrac{85}{184}\times22,4=\dfrac{238}{23}\left(l\right)\)