cơ quan sinh sản của dương xỉ nằm ở đâu? help me gần thi rồi huhu
cơ quan sinh sản của dương xỉ nằm ở đâu? help me gần thi rồi huhu
Tham khảo:
- Cơ quan sinh sản của dương xỉ là túi bào tử nằm ở mặt dưới của lá có màu xanh khi lá non và màu nâu khi lá già.
cơ quan sinh sản của dương xỉ nằm ở đâu?
Tham khảo:
- Cơ quan sinh sản của dương xỉ là túi bào tử nằm ở mặt dưới của lá có màu xanh khi lá non và màu nâu khi lá già.
ở mặt dưới của lá có màu xanh khi lá non và màu nâu khi lá già
Điền từ thích hợp vào dấu ....
"Thực vật là nhóm sinh vật có cấu tạo cơ thể đa bào, có khả năng......"
a.Di chuyển bằng rễ.
b.Dị dưỡng.
c.Tự dưỡng.
d.Di chuyển bằng lông bơi.
Điểm giống nhau giữa cây mít và cây thông là
a.sinh sản bẳng hạt
b.Cơ quan sinh sản là hoa.
c.Cơ quan sinh sản là nón.
d.sinh sản bằng bào tử.
Đặc điểm nào sau đây của cây dương xỉ là sai?
a.Rễ là rễ giả, thân chưa có mạch dẫn.
b.Túi bào tử nằm ở mặt dưới của lá già.
c.Rễ là rễ thật, thân có mạch dẫn.
d.Cơ quan sinh sản là túi bào tử.
So sánh cơ quan sinh dưỡng của cây rêu và cây dương xỉ
Tham khảo
RêuDương xỉ
+ Rễ giả | + Rễ thật |
+ Thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn | + Có mạch dẫn làm chức năng vận chuyển nước |
+ Chưa có hoa | + Lá già cuống dài, lá non xoăn lại |
+ Cấu tạo đơn giản | + Cấu tạo phức tạp |
Rêu Dương xỉ
+ Rễ giả | + Rễ thật |
+ Thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn | + Có mạch dẫn làm chức năng vận chuyển nước |
+ Chưa có hoa | + Lá già cuống dài, lá non xoăn lại |
+ Cấu tạo đơn giản | + Cấu tạo phức tạp |
Rêu | Dương xỉ
+ Rễ giả | |+ Rễ thật |
+ Thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn | |+ Có mạch dẫn làm |chức năng vận chuyển |nước |
+ Chưa có hoa | |+ Lá già cuống dài, lá |non xoăn lại |
+ Cấu tạo đơn giản | + Cấu tạo phức tạp |
Vẽ sơ đồ các loại quả?
nhanh lên đang cần gấp!
còn một ngày để học thôi
thứ 2 thi rồi
Nêu đặc điểm cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của dương xỉ.
Nhanh nha đang cần gấp
Cơ quan sinh dưỡng của cây dương xỉ:
Gồm rễ, thân, lá.
+ rễ chùm: gồm nhiều rễ con dài bằng nhau, thường mọc tóa ra từ gốc thân thành một chùm.
+ thân: màu nâu, có phủ những lông nhỏ.
+ lá: có nhữnh đốm nhỏ màu xanh đến nâu đậm.
Cơ quan sinh sản của dương xỉ là túi bào tử.
Cơ quan sinh dưỡng của cây dương xỉ:
Gồm rễ, thân, lá.
+ rễ chùm: gồm nhiều rễ con dài bằng nhau, thường mọc tóa ra từ gốc thân thành một chùm.
+ thân: màu nâu, có phủ những lông nhỏ.
+ lá: có nhữnh đốm nhỏ màu xanh đến nâu đậm.
Cơ quan sinh sản của dương xỉ là túi bào tử.
nêu đặc điểm phân biệt lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm
- Cây một lá mầm: có rễ chùm, thân cỏ hoặc thân cột, gân lá hình cung hoặc song song và hoa thường có 4 hoặc 5 cánh.
Ví dụ: lúa, ngô, rẻ quạt...
- Cây hai lá mầm: có rễ cọc, thân gỗ, thân cỏ hoặc thân leo, gân lá hình mạng và hoa thường có 3 hoặc 6 cánh.
Ví dụ: Dừa cạn, rau má, cải, nhãn...
Trình bày đặc điểm cấu tạo và sinh sản của các ngành thực vật: Tảo, Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín. Cho 5 ví dụ đại diện mỗi nghành
^^Cảm Ơn Trước Nha^^Mik hứa sẽ tích cho bạn nào mik thấy hợp lí nhé
Tên ngành | Đặc điểm chung |
Tảo | - Cơ thể gồm một hoặc nhiều tế bào. - Cấu tạo rất đơn giản. - CÓ hai màu khác nhau và luôn có chất diệp lục. - Hầu hết sống ở nước. |
Rêu | - Đã có thân, lá. - Caai tạo đơn giản: thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức, chưa có hoa. - Sinh sản bằng bào tử. - Chỉ sống được ở nơi ẩm ướt. |
Quyết | - Đã có thân, rễ, lá thật và có mạch dẫn. - Sinh sản bằng bào tử. Bào tử mọc thành nguyên tản và cây con mọc ra từ nguyên tản sau quá trình thụ tinh. |
Hạt trần | - Thân gỗ, có mạch dẫn. - Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá noãn hở. - Chưa có hoa và quả. |
Hạt kín | - Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng, trong thân có mạch dẫn hoàn thiện. - Có hoa, quả. Hạt nằm trong quả ( trước đó là noãn hoàng nằm trong bầu là một ưu thế của các cây hạt kín, vì nó được bảo vệ tốt hơn. Hoa và quả có rất nhiều dạng khác nhau. |
Tên ngành | Đặc điểm chung |
Tảo | - Cơ thể gồm một hoặc nhiều tế bào. - Cấu tạo rất đơn giản. - CÓ hai màu khác nhau và luôn có chất diệp lục. - Hầu hết sống ở nước. |
Rêu | - Đã có thân, lá. - Caai tạo đơn giản: thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức, chưa có hoa. - Sinh sản bằng bào tử. - Chỉ sống được ở nơi ẩm ướt. |
Quyết | - Đã có thân, rễ, lá thật và có mạch dẫn. - Sinh sản bằng bào tử. Bào tử mọc thành nguyên tản và cây con mọc ra từ nguyên tản sau quá trình thụ tinh. |
Hạt trần | - Thân gỗ, có mạch dẫn. - Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá noãn hở. - Chưa có hoa và quả. |
Hạt kín | - Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng, trong thân có mạch dẫn hoàn thiện. - Có hoa, quả. Hạt nằm trong quả ( trước đó là noãn hoàng nằm trong bầu là một ưu thế của các cây hạt kín, vì nó được bảo vệ tốt hơn. Hoa và quả có rất nhiều dạng khác nhau. |
Tên ngành | Đặc điểm chung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tảo | - Cơ thể gồm một hoặc nhiều tế bào. - Cấu tạo rất đơn giản. - CÓ hai màu khác nhau và luôn có chất diệp lục. - Hầu hết sống ở nước. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Rêu | - Đã có thân, lá. - Caai tạo đơn giản: thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức, chưa có hoa. - Sinh sản bằng bào tử. - Chỉ sống được ở nơi ẩm ướt. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quyết | - Đã có thân, rễ, lá thật và có mạch dẫn. - Sinh sản bằng bào tử. Bào tử mọc thành nguyên tản và cây con mọc ra từ nguyên tản sau quá trình thụ tinh. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạt trần | - Thân gỗ, có mạch dẫn. - Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá noãn hở. - Chưa có hoa và quả. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạt kín | - Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng, trong thân có mạch dẫn hoàn thiện. - Có hoa, quả. Hạt nằm trong quả ( trước đó là noãn hoàng nằm trong bầu là một ưu thế của các cây hạt kín, vì nó được bảo vệ tốt hơn. Hoa và quả có rất nhiều dạng khác nhau.
|