Hãy tính:
a. Khối lượng của 0,5 mol FeO
b. Tính thể tích của 12,8 g khí SO2 (đktc) ?
Hãy tính:
a. Khối lượng của 0,5 mol FeO
b. Tính thể tích của 12,8 g khí SO2 (đktc) ?
a: \(m=n\cdot M=0.5\cdot72=36\left(g\right)\)
\(a.m=n.M=0,5.72=36\left(g\right)\)
\(b.V=\dfrac{n}{22,4}=12,8:22,4=0,571\left(l\right)\)
Một hợp chất hóa học có công thức là CaCO3 Em hãy xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố
\(\%Ca=\dfrac{1.40}{100}.100\%=40\%\\\%C=\dfrac{1.12}{100}.100\%=12\%\\ \%O=100\%-\left(40\%+12\%\right)=48\% \)
MCaCO3 = 100 g/mol
%Ca = \(\dfrac{40}{100}.100\)= 40%
%C = \(\dfrac{12}{100}.100\)= 12%
%O3= \(\dfrac{48}{100}.100\)=48%
giải hộ mình mấy bài với ạ!!!:(
Bài 4:
a: \(n=\dfrac{28}{56}=0.5\left(mol\right)\)
b: \(n=\dfrac{32}{64}=0.5\left(mol\right)\)
câu 1. 7,2.1023 phân tử H2 có khối lượng là:
A. 1,4 gam B. 2,4 gam C. 3,4 gam D. 4,4 gam
câu 2. Lập PTHH của phản ứng: Al(OH)3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt từ trái sang phải là:
A. 2; 2; 1; 3. B. 2 ; 3 ; 1; 3. B. 2 ; 3 ; 1; 3.
C. 2; 3; 1; 6. D. 2; 6 ; 1; 6. D. 2; 6 ; 1; 6
câu 3. Oxit của kim loại X có công thức là X2O3. Công thức muối sunfat của A là
A. XSO4. B. X3(SO4)2. C. X2(SO4)3. D. X2SO4.
Fes+ O2 --->SO2+FE2O3
\(4FeS+7O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+4SO_2\uparrow\)
4FeS + 7O2---> 4SO2 + 2Fe2O3
nếu bạn thấy đúng
Đốt cháy 32g lưu huỳnh trong khí oxi thu được 64 g khí luu huỳnh đioxit.
Khối lượng khí oxi cần dùng là
Theo ĐLBTKL: mS + mO2 = mSO2
=> mO2 = 64-32 = 32(g)
1mol K2O chứa bao nhiêu nguyên tử K
tính số mol có trong
a)4.8gam Mg ; 5.6 gam CaO ; 7.4 gam Ca(OH2
b) 4.48 lít cacbon dioxit (CO2) đo ở 0 độ C áp suất 1atm ; 6.10^22 phân tử khí Clo(Cl2)
c) hỗn hợp gồm 2.8 gam khí nitow ;22,4 lít khí Oxi (đo ở đktc) và 1,2.10^23 phân tử khí Clo
a. nMg=4.8/24=0,2(mol)
nCao=5.6/56=0,1(mol)
nCa=7.4/74=0,1(mol)
b. nC02= 4.48/22.4=0,2(mol)
Hãy tính thể tích chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn (250C và áp suất 1 bar) có trong 0,6 mol khí Hidro
Hãy tính số mol có trong:
a) 28 gam Fe
b) 13,5 gam Al
c) 11 gam CO2
d) 4,958 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn (250C và áp suất 1 bar)
e) 12,359 lít khí Me tan ở điều kiện tiêu chuẩn( 250C và áp suất 1 bar)
a) \(n_{Fe}=\dfrac{28}{56}=0,5\left(mol\right)\)
b) \(n_{Al}=\dfrac{13,5}{27}=0,5\left(mol\right)\)
c) \(n_{CO_2}=\dfrac{11}{44}=0,25\left(mol\right)\)
d) \(m_{O_2}=\dfrac{4,958.0,99}{0,082.\left(273+25\right)}=0,2\left(mol\right)\)
e) \(m_{CH_4}=\dfrac{12,359.0,99}{0,082\left(273+25\right)}=0,5\left(mol\right)\)
a: \(n=\dfrac{28}{56}=0.5\left(mol\right)\)
b: \(n=\dfrac{13.5}{27}=0.5\left(mol\right)\)