Al2(SO4)3 + NaOH ---> Al(OH)y + Na2SO4
Lập PTHH của các phản ứng trên
Al2(SO4)3 + NaOH ---> Al(OH)y + Na2SO4
Lập PTHH của các phản ứng trên
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
Al\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\)+6NaOH→2Al(OH)\(_3\)+3Na\(_2\)SO\(_4\)
Copy nè :)))
Giúp mình với ạ đag cần gấp 😘
a) Sắt bị bong tróc, xuất hiện màu nâu rỉ đỏ rỉ sét ở ngoài bề mặt:
b) Phương trình phản ứng:
3Fe + 2O2 → Fe3O4
c) Biện pháp:
+ Sơn, mạ kẽm
+ Dùng các hợp kim của sắt như inox...
Câu 1:
a, \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
b, \(CaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+2NaCl\)
c, \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
d, \(2Fe_2O_3+6CO\underrightarrow{t^{^o}}4Fe+6CO_2\)
a) \(4P+5O_2\xrightarrow[t^{\circ}]{}2P_2O_5\)
b) \(CaCl_2+Na_2CO_3\xrightarrow[]{}CaCO_3+2NaCl\)
c) \(Mg+2HCl\xrightarrow[]{}MgCl_2+H_2\)
d) \(Fe_2O_3+3CO\xrightarrow[]{t^\circ}2Fe+3CO_2\)
Ai giúp mình với, mình đang cần khá gấp ah, từ câu 17 đến câu 37 nhé mn
Nguyên tố X có thể tạo thành với nguyên tố Al hợp chất kiểu AlaXb, mỗi phân tử hợp chất gồm 7 nguyên tử. Phân tử khối của hợp chất là 144 đvC. Hãy xác định tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X?
Câu 4. Thiết lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a) AgNO3 + K3PO4 AgaPO4 + KNO3 b) FeS + HCl FeCl2 + H2S c) Pb(OH)2+HNO3→ Pb(NO3)2 + H2O d) Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O
a) \(3AgNO_3+K_3PO_4\rightarrow Ag_3PO_4\downarrow+3KNO_3\)
b) \(FeS+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2S\uparrow\)
c) \(Pb\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Pb\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
d) \(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\)
$a) 3AgNO_3 + K_3PO_4 \to Ag_3PO_4 + 3KNO_3$
$b) FeS + 2HCl \to FeCl_2 + H_2S$
$c) Pb(OH)_2 + 2HNO_3 \to Pb(NO_3)_2 + 2H_2O$
$d) Mg(OH)_2 + 2HCl \to MgCl_2 + 2H_2O$
Một oxit của đồng chứa 20% oxi về khối lượng. Lấy 22g oxit này cho t/d vs 500ml dd HCl a% (d+11,2g/ml) vừa thu đc sản phẩm chx muối và nước
a,Lập PTHH và tính giá trị a%
b,Tính CM của dd thu đc sau PƯ
a)
Gọi CTHH của đồng là $Cu_2O_n$
Ta có : $\%O = \dfrac{16n}{64.2 + 16n}.100\% = 20\%$
$\Rightarrow n = 2$
Vậy oxi là $CuO$
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
$n_{CuO} = \dfrac{22}{80} = 0,275(mol)$
$n_{HCl} = 2n_{CuO} = 0,55(mol)$
$a\% = \dfrac{0,55.36,5}{500.11,2}.100\% = 0,35\%$
b)
$C_{M_{CuCl_2}} = \dfrac{0,275}{0,5} = 0,55M$
Giải giúp em bài này với ạ
Cho một hỗn hợp gồm Fe và kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl (dư) thì thu được 1,12 lít khí H2(đktc). Mặt khác, nếu hòa tan 4,8g kim loại hóa trị II đó thì cần chưa đến 500ml dung dịch HCl (1M). Xác định kim loại hóa trị II
Đề thiếu dữ kiện về khối lượng của hỗn hợp nha
FeS2 + O2 ----> Fe2O3 +SO2
\(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
KMnO4 + HCl ----> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
\(2KMNO_4+16HCl->2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)